Đội hình hiện tại Đội_tuyển_bóng_chuyền_nữ_quốc_gia_Nga

Đội tuyển Nga vô địch Châu Âu năm 2015

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2]

Huấn luyện viên: Yuri Marichev

SốTênNgày sinhChiều caoCân nặngNhảy đậpNhảy chắnCâu lạc bộ năm 2015–16
1Shcherban, YanaYana Shcherban6 tháng 9 năm 19891,85 m (6 ft 1 in)71 kg (157 lb)298 cm (117 in)294 cm (116 in) Dynamo Moscow
3Ezhova, ElenaElena Ezhova14 tháng 8 năm 19771,78 m (5 ft 10 in)69 kg (152 lb)288 cm (113 in)282 cm (111 in) Dynamo Kazan
4Zaryazhko, IrinaIrina Zaryazhko4 tháng 10 năm 19911,96 m (6 ft 5 in)78 kg (172 lb)305 cm (120 in)290 cm (110 in) Uralochka Ekaterinburg
6Malygina, DariaDaria Malygina4 tháng 4 năm 19942,02 m (6 ft 8 in)82 kg (181 lb)317 cm (125 in)305 cm (120 in) Zarechie Odintsovo
8Goncharova, NataliyaNataliya Goncharova1 tháng 6 năm 19891,94 m (6 ft 4 in)75 kg (165 lb)315 cm (124 in)306 cm (120 in) Dynamo Moscow
9Ulyakina, VeraVera Ulyakina21 tháng 8 năm 19861,80 m (5 ft 11 in)73 kg (161 lb)298 cm (117 in)293 cm (115 in) Dynamo Moscow
10Kosianenko, EkaterinaEkaterina Kosianenko (C)2 tháng 2 năm 19901,78 m (5 ft 10 in)64 kg (141 lb)290 cm (110 in)285 cm (112 in) Dynamo Moscow
14Fetisova, IrinaIrina Fetisova7 tháng 9 năm 19941,90 m (6 ft 3 in)76 kg (168 lb)307 cm (121 in)286 cm (113 in) Dynamo Moscow
15Kosheleva, TatianaTatiana Kosheleva23 tháng 12 năm 19881,91 m (6 ft 3 in)67 kg (148 lb)315 cm (124 in)305 cm (120 in) Dinamo Krasnodar
16Voronkova, IrinaIrina Voronkova20 tháng 10 năm 19951,90 m (6 ft 3 in)84 kg (185 lb)305 cm (120 in)290 cm (110 in) Zarechie Odintsovo
19Malova, AnnaAnna Malova (L)16 tháng 4 năm 19901,75 m (5 ft 9 in)59 kg (130 lb)286 cm (113 in)290 cm (110 in) Dynamo Moscow
20Shlyakhovaya, AnastasiaAnastasia Shlyakhovaya5 tháng 10 năm 19901,92 m (6 ft 4 in)69 kg (152 lb)313 cm (123 in)307 cm (121 in) Dinamo Krasnodar